Thuật ngữ
  • A
  • B
  • C
  • D
  • E
  • F
  • G
  • H
  • I
  • J
  • K
  • L
  • M
  • N
  • O
  • P
  • R
  • S
  • T
  • U
  • V
  • W
A
Angle bead Also known as a corner bead, this provides a straight finish to the render at an external corner whether within a window or door reveal, or at the extremities of a building.  PVCu angle beads provide protection from impact and are shock resistant and reduce damage to the render, especially in high traffic areas.
Nẹp góc Còn được gọi là nẹp hoàn thiện, viền góc hay thanh viền hoàn thiện, tạo nên những góc ngoài đẹp và thẳng cạnh dù là ngay tại cửa số, cửa chính hoặc tại các góc khó thấy hơn của tòa nhà. Nẹp góc bằng PVC cũng mang tính năng bảo vệ, do có đặc điểm kháng va chạm, giảm gãy, mẻ, vỡ  lớp hoàn thiện. Tính năng bảo vệ sẽ càng phát huy tác dụng tại những nơi dễ xảy ra va quệt.
Arch corne bead An arch is a structure that is curved at the top and is supported on either side by a pillar, post, or wall.
Nẹp khung vòm Khung vòm là vị trí được xây uốn vòng cung nối liền và phía trên của 2 thanh trụ, cột chống, hoặc 2 đầu tường. Hay nói cách khác là để chỉ những nẹp cạnh góc không phải cho cạnh thẳng mà dung cho những vị trí cạnh cong, lượn sóng, hình sin, không thẳng.
Accessories A supplementary component that improves capability. Ex: Accessories tile trim, Accessories Drywall corner bead,…
Phụ kiện Là những sản phẩm giúp xử lý và hoàn thiện, làm đẹp từng góc nhỏ nhất của ngôi nhà. Ví dụ như nẹp góc dùng trong tô trát, nẹp góc dùng tại vị trí mối nối thạch cao, nẹp góc phối hợp với gạch men,…
B
Bead A bead is a continual strip of material or trim made from PVCu, metal or wood and used in wall or surface finishing processes such as rendering and plastering.
Thanh nẹp hoàn thiện, thanh viền hoàn thiện Thanh nẹp hoàn thiện hay thanh viền hoàn thiện được sản xuất từ nhựa PVC, kim loại, hoặc gỗ và được ứng dụng ở khâu hoàn thiện tường hoặc mặt tường như tô và trát.
Beading Continuous strips of material or trims made from PVCu, metal or wood and used in wall or surface finishing processes such as rendering and plastering.
Sử dụng nẹp hoàn thiện, thanh viền hoàn thiện Ứng dụng thanh nẹp hoàn thiện hay thanh viền hoàn thiện được sản xuất từ nhựa PVC, kim loại, hoặc gỗ ở khâu hoàn thiện tường hoặc mặt tường như tô và trát.
C
Casing A covering or wrapping
Khung, bao bọc Là lớp bao bọc, chỉ loại ống, thanh, vách bao bọc bên ngoài, bảo vệ thành phần bên trong.
Cement plaster Cement plaster is a mixture of sand and cement that is often used as a base coat for wall coatings like plaster.
Tô trát vữa xi măng Là lớp tô trát bằng hổn hợp vữa xi măng, cát, nước theo tỷ lệ phù hợp để làm phẳng bề mặt tường, kết cấu bê tong cốt thép. Việc tô trát giúp khâu hoàn thiện tốt hơn và bảo vệ kết cấu bên trong.
Concrete Concrete is material used in construction that is made from cement and aggregates such as gravel,  sand, water and hardening chemicals.
Bê tông Là loại vật liệu phổ biến được sử fung trong ngành xây dựng được trộn từ hổn hợp xi măng, cát, đá, nước và các phụ gia đông cứng.
Control joint A control joint is a bead designed to bridge two surfaces at a gap or joint and offers controlled expansion and contraction between the two surfaces in line with the expansion and contraction of the construction
Rãnh trang trí Là thanh nẹp hoàn thiện với thiết kế tạo nên đường rãnh trên bề mặt thẳng đều với các hình dáng khác nhau. Tạo nên một đưỡng rãnh trang trí chạy dọc bề mặt tường hay kết cấu khác trong xây dựng
Corner Bead A corner bead is bead placed on a corner to give a reinforced straight finish.
Thanh nẹp góc hoàn thiện Thanh nẹp góc hoàn thiện được ứng dụng tại góc cần hoàn thiện để đảm bảo góc đẹp và thẳng cạnh. Thanh nẹp góc là từ dung chung cho cả thanh nẹp góc cho tô trát dành cho tường xây (gạch đỏ, gạch nhẹ, gạch không nung) và cả tường lắp ráp (tấm thạch cao, tấm xi măng, tấm cem board).
Corner angle bead Also known as a Angle bead
Thanh nẹp góc hoàn thiện Còn được gọi là nẹp hoàn thiện, viền góc hay thanh viền hoàn thiện
D
Drywall
A material, as wallboard or plasterboard, used for such a wall. an interior wall or partition finished in a dry material, usually in the form of prefabricated sheets or panels nailed to studs, as distinguished from one that is plastered
Tường không trát vữa
Là vật liệu dùng trong xây dựng như các mảng tường đúc sẵn, hoặc đổ tấm trước, tấm ốp tường, tấm thạch cao, và được ứng dụng làm tường trong nhà hoặc vách ngăn. Loại vật liệu xây dựng này thường đã ở dạng tấm hoàn chỉnh, dạng khối, và được bắt vít vào khung vách. Do cách lắp dựng này mà tường không trát vữa khác với tường xây và tường cần trát vữa
Door Frame
The frame of a doorway, including two jambs and a lintel, or head.
Khuôn cửa
Là khung bao quanh cửa, bao gồm hai trụ đứng và rầm đỡ hoặc đỉnh khung
Decorative angle bead
Also known as a Arch corner bead
Góc cạnh thiết kế
Cũng gần như là nẹp khung vòm, nhưng được thiết kế đa dạng hơn và chủ yếu để nói tính sáng tạo cho những cạnh góc không phải là vuông góc
Dry wall edging bead
Also known as a Dry wall corner bead
Miếng ốp biên
Cũng giống như là thanh nẹp góc cho tường khô. Nhưng củng có thể nói cụ thể hơn là dành ở những vị trí biên, cuối của mảng tường khô (tường không trát), tại vị trí này có thể là góc, hay vị trí tiếp giáp với một loại vật liệu khác hay chỉ là điểm cuối.
Decorative PVCu corner bead
Also known as a corner bead. Decorative PVCu corner beads provide protection from impact and are shock resistant and reduce damage to the render, especially in high traffic areas
Nẹp hoàn thiện trang trí
Cũng có thể hiểu là nẹp khung vòm.
Drywall angle bead
Also known as a Dry wall corner bead
Nẹp góc cho tường không trát
Cũng giống như nẹp góc dành cho tường khô
Drylining bead
A drylining bead is a bead or trim that is used to finish or edge plasterboard or an internal panel and accepts a thin plaster coating.
Nẹp góc tường khô
Là thanh nẹp dùng cho góc cạnh hay dùng trong hoàn thiện cho tường khô tại vị trí các cạnh, góc (thạch cao, cem board, tấm xi măng)
Drywall corner bead
Also known as a Angle bead, But this provides a straight finish for drywall: cem-board, cement board, gypsum board . PVC dry wall corner bead used for finish coat.
Nẹp góc cho tường khô
Là 1 loại nẹp góc, nẹp hoàn thiện, viền góc hay thanh viền hoàn thiện. Tuy nhiên sản phẩm này được ứng dụng để tạo góc ngoài đẹp và thẳng cạnh cho tường khô: tấm cem-board, tấm cement đúc sẵn, tấm thạch cao. Nẹp góc nhựa cho tường tường khô được ứng dụng trước giai đoạn sơn hoàn thiện.
E
Edge beads Edge beads are designed to finish edges on plasterboard and panels used internally. They butt up to the edge of the board or panel and provide a lip for skimming to give a sealed, clean, straight and finished edge
Nẹp viền Nẹp viền được thiết kế cho khâu hoàn thiện rìa mép của tấm thạch cao và tấm đúc sẵn được sử dụng bên trong nhà. Nẹp viền được gắn vào mép của tấm thạch cao và tấm đúc sẵn nhằm che đi các mép này, tạo ngoại quan gọn gàng, thẳng cạnh hoàn hảo
Expansion bead An expansion bead is a bead designed to bridge two surfaces at a gap or joint that expands and contracts in line with the expansion and contraction of a construction preventing such movement from cracking any finish applied to the surfaces.
Nẹp góc mở Là loại được thiết kế để tạo cạnh cho hai bề mặt tiếp xúc nhau hoặc điểm tiếp giáp giữa các rãnh, đường, chỉ trang trí ngăn ngữa những vết nứt trên bề mặt khi tiến hành công tác hoàn thiện.
F
Fibreglass Material consisting of matted fine glass fibres, used as insulation in buildings, in fireproof fabrics, etc
Sợi thủy tinh Là loại vật liệu chứa đựng thành phần là thủy tinh, sử dụng rong xây dựng, trong phòng cháy chữa cháy,….
Fibreglass lath Fibreglass lath is mesh made from fibreglass, used as a keying surface for walls and ceilings where render or plaster is to be applied. This can be used in all external and internal works and offers a corrosion free base for most surface coatings. Fibreglass lath comes in sheets or on a roll.
Lưới sợi thủy tinh Lưới sợi thủy tinh làm từ sợi thủy tinh, sử dụng cho bề mặt của tường hay trần lúc trát vữa, có thể dùng cho góc trong hay góc ngoài cho bề mặt cần hoàn thiện. Lưới sợi thủy tinh thường ở dạng tấm hay cuộn.
Flexible corner bead Also known as a Arch corner bead
Nẹp góc vòng cung Là loại nẹp có tính dẻo, củng tạo nên góc cạnh khi tiếp giáp nhưng ứng dụng cho các loại góc cạnh không phải đường thẳng. Nẹp vòng cung củng là tên gọi của sản phẩm này
Finishing Finishing is the name applied to the material used in the last treatment or coating of a surface. For example a finishing render is the top coat that may contain a colour or texture
Hoàn thiện Là công đoạn sử dụng vật liệu tạo nên bề mặt hoàn chỉnh. Hay nói cách khác là hoàn thành lớp cuối cùng  với màu sắc và thẩm mỹ.
G
Galvanized perforated
angle corner bead
The same metal corner bead
Thanh nẹp góc bằng thép mạ kẽm
Thanh nẹp góc hoàn thiện bằng thép mạ kẽm đã được đục lổ
Galvanized plate wall protection angle bead
The same Galvanized angle corner bead, but not perforated.
Thanh bảo vệ góc tường bằng thép mạ kẽm
Là thanh nẹp góc, tên gọi chung là vậy, nhưng thanh này thì thường không có đục lổ.
Grained render
Grained render is a silicone based top coat used externally to give a textured water resistant finish.
Lớp trát chống nứt tại các khe
Là lớp trát bằng keo tại vị trí các khe để ngăn nước thấm vào bên trong.
Groove line
A long narrow furrow or indentation in a surface of wall
Nẹp rãnh âm, chỉ trang trí
Là một đường rãnh chạy dài và đều trên bề mặt tường.
Galvanized
To coat (iron or steel) with zinc to prevent rust
Mạ kẽm
Tạo một bề mặt bằng kẽm nhằm ngăn ngừa, bảo vệ, hạn chế các rủi ro. Hay gọi chính xác là mạ kẽm.
Galvanized angle bead
Also known as a corner bead, but with to coat (iron or steel) with zinc to prevent rust.
Nẹp góc mạ kẽm
Là loại thanh nẹp góc mạ kẽm, với lớp kẽm bên ngoài ngăn ngừa và bảo vệ.
H

Heavy render

Heavy render is a term that can be applied to deep applications of sand and cement based renders usually in excess of 20mm in depth.
Lớp tô trát dầy Chỉ lớp tô trát được tạo bởi hỗn hợp các, xi măng, nước mà có chiều dầy hơn lớp bình thường, chiều dầy hơn 20 mm
I
Inside corner bead Also known as a corner bead, but this provides a straight finish to the render at an external corner whether within a wall or pillar.
Thanh nẹp góc trong Đây cũng gọi là thanh nẹp góc, nhưng dùng cho vị trí góc trong, góc mà giao nhau giữa tường và cột.
Insulated board Insulated boards can be applied to internal or external walls to add to the thermal performance of a building. Employed with PVCu beads and an insulating render or plaster, they can dramatically reduce the amount of energy used during the lifespan of a building.
Tấm cách điện Là tấm sử dụng bên trong và bên ngoài của tường, được gắn vào bề mặt của công trình, thường được sản xuất bằng nhựa UPVC và cho phép tô trát lên bề mặt để hoàn thiện, có tác dụng làm giảm khả năng thất thoát năng lượng cho các công trình trong quá trình sử dụng.
Internal beads Internal beads are sometimes referred to generally as plaster beads, but they can also include edge beads, clip beads and shadow gap beads.
Nẹp góc trong Nẹp góc trong thường được hiểu là nẹp tô trát nhưng nẹp này củng bao hàm luôn các nẹp cạnh, nẹp tiếp giáp hay nẹp hình vòng cung hay nẹp tại vị trí khe hở.
Ivory beads Ivory beads are made by Renderplas from recycled PVCu and not offer an excellent colour match to many natural shades of render and external paint.
Thanh nẹp góc màu trắng ngà Là thanh nẹp tô trát được sản xuất bởi nhựa UPVC tái sinh và không có tốt giống như là tự nhiên dùng trong tô trát và sơn.
J

Jointing

Jointing describes where one bead is joined to another to form either an angle or to create a continuous run of beading from more than one bead. For example when a corner bead sits next to a bell cast bead at the bottom of an external wall. It is important to note that in circumstances where jointing is required, the join must be sealed using something like PVC Pipe Weld to avoid potential water ingress
Mối nối
Dùng để diễn tả vị trí giao nhau giữa các góc cạnh tạo nên khe từ góc cạnh đó. Ví dụ khi thanh nẹp góc tiếp giáp với thanh nẹp tiếp giáp tại vị trí trần của tường trong. Đây là vị vị trí quan trọng để thấy rằng có khả năng là vị trí mối nối này sẽ phải sử dụng các thanh pvc để ngăn nước tràn vào
K

Skim bead

Skim bead is a general term for a bead with an arris of 2mm or less and used during the plastering process to help to stregthen and form regular edges and corners
Nẹp hoàn thiện ứng dụng với bột trát
Nẹp hoàn thiện ứng dụng với bột trét là 1 thuật ngữ chung đối với loại nẹp hoàn thiện với độ dày lớp trát từ 2mm trở xuống. Loại nẹp này được ứng dụng ở công đoạn tô trát, giúp làm chắc và định dạng chuẩn cho cạnh và góc
   
L

Lath

Lath is the name given to thin narrow strips of material that form a lattice work. Used to provide a prepared uniform surface or key for render or plaster. Lath can be made from materials such fibreglass or metal and in such forms is often referred to as mesh
Lưới
Lưới là lớp phủ được đan từ sợi thủy tinh và mang đến giải pháp then chốt cho các vật liệu hoàn thiện như vữa và bột trét. Lưới thường được dùng để tạo ra các mặt cong uyển chuyển và tạo bề mặt bằng phẳng cho các khối gồ gồ ghề, gạch hoặc đá
M
Masonry Masonary is the name given to substrate. It will consist of concrete, brick, concrete block, stone, or a combination of these materials
Công trình xây dựng Là công trình xây dựng. là loại bao gồm bê tong, gạch, khối bê tong, đá và những loại vật liệu khác
Mesh Mesh is an interleaved fiberglass blanket that provides a base or key for finishing materials such as render and plaster. It is often used to form smooth curved surfaces and for providing a level surface to uneven block, brick or stonewor
Mắt lưới, lưới sàng Là lổ trên lưới thứ mà để dùng để lọc vật liệu cho công tác tô trát. Hay dùng lưới để tạo độ bám và làm bề mặt tường chắc, không nứt
Metal lath Metal lath is a sheets of mesh or thin lattice work made from metal. It is used as a keying surface for walls and ceilings where render or plaster is to be applied. Care should be taken when choosing metal lath over fibreglass lath as it can corrode and has the potential to degrade the surface applied on top of it over time
Lưới kim loại Là tấm lưới hoặc cuộn được làm bằng kim loại. được sử dụng đề gắn vào bề mặt tường hay trần khi ứng dụng tô trát. Hạn chế chống nứt, giữ cho bề mặt tường lien kết tốt nhất theo thời gian
Movement Joint A movement joint is a bead designed to bridge two surfaces at a gap or joint that expands and contracts in line with the expansion and contraction of a construction preventing such movement from cracking any finish applied to the surfaces
Rãnh âm Là những thiết kế tạo nên những thanh nẹp có kết cấu tạo rãnh âm , gắn vào bề mặt tường tạo nên các đường rãnh với các kích thước khác nhau, hạn chế khả năng sai sót trong thi công và chống nứt cạnh
N
Natural colours
There are many renders and paints for external wall application and Renderplas has cretaed a range of 12 natural colours for its colour beads. All are designed to blend with the most popular and commonly used colours on the market
Màu tự nhiên
Có nhiều lớp trát và sơn dành cho tường và lớp tô trát được tạo nên từ các màu chuẩn
O
One coat plaster
One coat plaster is a single coat plaster that can be used as an undercoat but goes off to form a finished surface that can be decorated without further preparation
Tô trát 01 lớp
Là lớp tô mà ở đó chính là lớp hoàn thiện cuối cùng cho bề tường theo thiết kế
P
Plaster
Plaster is material produced from gypsum that when applied to wall surfaces makes an ideal base for decorating and finishing. a paste of sand, lime or gypsum, or the like, and water that hardens when it dries, used esp. to cover walls and ceilings
Bột trét
Bột trét là loại vật liệu được sản xuất từ thạch cao mà khi trát lên bề mặt tường thì tạo ra mặt nền lý tưởng cho trang trí và hoàn thiện
Plaster bead
Plaster bead is the general term applied to beads used during the plastering process and are nearly always used for wall finishing interiors
Nẹp cho khâu hoàn thiện dùng bột trét
Nẹp cho khâu hoàn thiện dùng bột trét là một thuật ngữ chung cho các loại nẹp được ứng dụng ở khâu trát bột trét và gần như luôn luôn được dùng cho hoàn thiện tường bên trong nhà
Protection
The act of protecting or condition of being protected
Sự bảo vệ
Một hoạt động nhằm bảo vệ hay có điều kiện để bảo vệ
PVC
Abbreviation of "polyvinyl chloride," a white thermoplastic resin, widely used in rainwear, pipes, floor tiles, and garden hoses
Nhựa PVC
Là loại nhựa PVC thường ở dạng bột hay dạng hạt dùng làm ống nước, sàn, tấm màng,…
PVC casing bead
As mean same pvc corner bead, this is bead placed on a corner to give a reinforced straight finish
Thanh nẹp hoàn thiện
Là thanh nẹp góc hoàn thiện có dạng hộp hay dạng rãnh
plastic angle bead
As mean pvc angle bead this provides place on a corner wall
Thanh nẹp góc nhựa
Nẹp hoàn thiện góc, viền góc hay thanh viền hoàn thiện góc bằng nhựa
PVC arch corner bead
As mean arch corner bead but this is a material is pvc
Thanh nẹp vòm
Nẹp hoàn thiện khung vòm bằng nhựa PVC
Plaster wall protection corner bead
Same like this pvc wall corner bead
Thanh nẹp bảo vệ góc tường
Nẹp hoàn thiện bảo vệ góc, viền bảo vệ góc hay thanh viền hoàn thiện bảo vệ góc cho tường thạch cao
Plastic wall corner mesh with angle bead
Same like thie pvc wall corner bead but with mesh at right and left angle
Thanh nẹp hoàn thiện có lưới
Giống như thanh nẹp góc nhưng có lưới đính kèm 02 bên cánh. Nẹp hoàn thiện góc, viền góc hay thanh viền hoàn thiện góc bằng nhựa và có kết hợp lưới
plaster wall protection angle corner bead
Same like this pvc angle bead
Thanh nẹp góc tô trát
Nẹp hoàn thiện bảo vệ góc, viền bảo vệ góc hay thanh viền hoàn thiện bảo vệ góc cho tường thạch cao
plasterboard corner bead
Same like this pvc drywall angle bead
Thanh nẹp góc dùng cho hạch cao
Nẹp hoàn thiện bảo vệ góc, viền bảo vệ góc hay thanh viền hoàn thiện bảo vệ góc cho tấm thạch cao
plastic drywall corner bead
Same like this pvc drywall corner bead
Thanh nẹp dùng cho thạch cao
Nẹp hoàn thiện góc, viền góc hay thanh viền hoàn thiện bằng nhựa cho tường không trát vữa/tường khô
PVC tile beading
Same like this tile trim, pvc stop bead, tile stop bead
Nẹp dùng cho gạch men
Giống như nẹp gạch men nhưng dùng cho tô trát
Plaster corner bead
Nẹp hoàn thiện góc, viền góc hay thanh viền hoàn thiện ứng dụng chung với bột trét
R
Render
Render is a material that is applied to an external wall. It is used to enhance the look of a construction, it's weather and its thermal performance. The materials used to make render can range from a simple sand and cement mixture to a chemically manufactured compound.
Vữa tô trát
Vữa tô là loại vật liệu ứng dụng cho tường ngoài. Vữa tô có tác dụng tăng tính thẩm mỹ của công trình, tăng tính năng bảo vệ công trình trước các yếu tố môi trường, nhiệt độ. Các vật liệu dùng làm vữa tô có thể thay đổi từ hỗn hợp đơn giản của cát và xi măng cho tới các chất tổng hợp bằng phương pháp hóa học
Render bead
Render bead is a general term applied to beads that are used in the rendering process.
Nẹp hoàn thiện dùng cho vữa tô
Nẹp hoàn thiện dùng cho vữa tô là một thuật ngữ chung cho các loại bead được sử dụng trong quá trình tô vữa.
Render corner bead
As mean same plaster corner bead.
Nẹp tô trát góc
Nẹp hoàn thiện góc, viền góc hay thanh viền hoàn thiện góc dùng cho vữa tô
Rubber corner bead
As mean Pvc corner bead with a material by rubber. This is protect in angle wall  at car parking, car house, …as mean cover car.
Nẹp góc cao su
Nẹp hoàn thiện góc, viền góc hay thanh viền hoàn thiện góc bằng cao su. Dùng bảo vệ góc cạnh tường, cột trong nhà xe, bãi đỗ xe hay còn gọi là nẹp bảo bệ xe
Round corner bead drywall
Same like this drywall angle bead
Nẹp góc tròn thạch cao
Nẹp hoàn thiện góc tròn, viền góc tròn hay thanh viền hoàn thiện góc tròn cho tường không trát vữa/tường khô.
S
Stucco
Stucco is a smooth render finish. a durable, rough plaster usu. made of cement, sand, and lime, applied while wet and used on exterior walls
Hỗn hợp trét hoàn thiện
Hỗn hợp trét hoàn thiện là lớp trát tạo bề mặt nền phẳng cho khâu hoàn thiện tiếp theo
Stucco plaster beads
Same like this angle bead, corner bead but this render is axpandsion
Nẹp hoàn thiện dùng cho hỗn hợp trét
Nẹp dùng cho tô trát hổn hợp nhưng ko rõ dùng cho loại nào, chỉ chung chung là tất cả loại nẹp hoàn thiện
stucco corner bead
Same like this angle bead
Nẹp tô trát góc
Thanh nẹp tô trát góc cạnh chung chung
Stop bead
A Stop bead is a bead used to form a strong clean edge during rendering and plastering. Generally used around window and door openings, but is also used architecturally to help to form features in render and plaster
Nẹp góc cuối
Là thanh nẹp góc được sử dụng để tạo cạnh chắc chắn trong tô trát. Nói chung chúng được dùng tại vị trí cạnh cửa sổ, cửa chính và được dùng để tạo kiến trúc trong lớp tô và trát
Skim bead
Skim bead is a general term for a bead with an arris of 2mm or less and used during the plastering process to help to stregthen and form regular edges and corners
Nẹp thạch cao
Là loại nẹp gọi chung cho công tác trát mà lớp trát dưới 2mm, dùng để tạo góc cạnh chắc chắn và bảo vệ góc cạnh
T
Tile
A flat or shaped piece of baked and usu. glazed clay, or similar material, used as roofing, for walls, and as floor covering, or for various other purposes
Gạch men
Là loại gạch thẳng, cứng, có hình dáng từng miếng, đa dạng mẫu mã, màu sắc dùng để lót sàn, ốp tường.
Trim
Material used for decorative additions or accessories, used for kitchen, bath, living room, out-side or inside
Vật liệu hoàn thiện
Là loại vật liệu dùng trong hoàn thiện như phụ kiện,……
Tiles trim
As mean tiles trim, but this provides decorative addition or accessories for wall angle, corner angle,….
Nẹp gạch men
Dùng để chỉ loại nẹp sử dụng khi ốp gạch men tại vị trí góc cạnh cột và tường
Tile corner bead
Samle like this tile trim, but this exactly for angle
Nẹp góc gạch men
Giống như nẹp gạch men nhưng chỉ dẫn chính xác là dùng cho góc cạnh gạch men khi ốp, lát gạch
Thin coat beads
A thin coat bead is a bead with a small arris or shallow profile for use where a shallow render or plaster depth is required. Often used with acrylic or proprietory renders such as Weber, K-Rend or Monocouche.
Nẹp góc trát mỏng
Cũng có thể gọi là nẹp dành cho trát thạch cao, chỉ nói đến những loại nẹp tô trát dùng cho các lớp trát mỏng, không chỉ rõ rang nhưng hiểu chung là nẹp dành cho thạch cao
Thin coat render
A thin coat render is a render that is often used as part of an external wall insulation system. Mainly made from silicone or acrylic materials, it is applied as a finishing render and is usually coloured.
Lớp trát matit
Là lớp trát tạo bề mặt bong cho tường, lớp này có vật liệu từ silicon hay nhựa được hoàn thiện sau khi tô bà có màu thông dụng
U
Undercoat plaster
Undercoat plaster is the first layer of plaster used to build up to the desired thickness of plaster before skimming.
Lớp trát lót
Là lớp trát nền cho lớp trát hoàn thiện, độ dầy tùy theo thiết kế
UPVC
Abbreviation of "polyvinyl chloride," a white thermoplastic resin, widely used in rainwear, pipes, floor tiles, and garden hoses with abbreviation of "ultraviolet.
Nhựa UPVC
Giống như nhựa PVC có dạng bột màu trắng, dùng để sản xuất mái hiên, ống nước, gạch, với khả năng bảo vệ dưới ánh nắng mặt trời, kháng UV
UPVC corner bead
As mean PVCu angle beads, this provide protection from impact and are shock resistant and reduce damage to the render, especially in high traffic areas
Thanh nẹp góc bằng nhựa UPVC
Là thanh nẹp góc, dùng để bảo vệ, với khả năng chống va cham, bảo vệ lớp trát tại vị trí va chạm thường xuyên.
UV
Abbreviation of "ultraviolet."
Tia UV
Có khả năng gây ảnh hưởng của hiệu ứng lão hóa
   
V
Vinyl corner bead
Also known as a PVC corner bead.
Thanh nẹp góc bằng nhựa
Dùng để gọi chung cho các sản phẩm nẹp góc làm bằng nhựa
Vented
An opening which allows entrance, passage, or exit of a gas or vapor, esp. of air or smoke.
Thoát hơi
Chỉ những hình dáng, kết cấu có khả năng thoát hơi, khí, nước,…
W
Wall
An upright structure with a height much greater than its thickness, used for separation, protection, or enclosure
Tường
Là loại kiến trúc trong xây dựng với các độ dầy khác nhau dùng cho các mục đích như bảo vệ, bao che,….

Developed in conjunction with Ext-Joom.com

Sales Hồ Chí Minh
Telephone number of Sales Hồ Chí Minh 0917 129 900
Sales Hà Nội
Telephone number of Sales Hà Nội 0913 018 370
Technical
Telephone number of Technical 0909 956 900
Marketing
Telephone number of Marketing 012 9544 7889
SlideBar