1. Mã sản phẩm: CSC2012
Sử dụng: - Áp dụng cho lớp bê tông bảo vệ 20 mm, đường kính lỗ 12mm. - Sử dụng cho cột, tường, sàn - Cường độ bê tông đạt tối thiểu 50mpa (500kg/cm2) - Kích thước chính xác bởi khuôn đúc - Cung cấp khả năng chống chày và chống thấm tuyệt vời. - Độ tương thích do cùng vật liệu bê tông |
|
Vị trí ưu tiên sử dụng |
Độ dầy lớp bê tông bảo vệ (mm) |
Tải trọng phá hủy (KN) |
Trọng lượng trung bình (g/v) |
Đóng gói (v/bao) |
|
Cột Tường Sàn |
20 |
≤03 KN |
96 |
260 |
2. Mã sản phẩm: CSC2512
Sử dụng: - Áp dụng cho lớp bê tông bảo vệ 25 mm. Đường kính lỗ 12 mm. - Dễ sử dụng cho cột, tường, sàn - Cường độ bê tông đạt tối thiểu 50mpa (500kg/cm2) - Kích thước chính xác bởi khuôn đúc - Cung cấp khả năng chống chày và chống thấm tuyệt vời. - Độ tương thích do cùng vật liệu bê tông |
|
Vị trí ưu tiên sử dụng |
Độ dầy lớp bê tông bảo vệ (mm) |
Tải trọng phá hủy (KN) |
Trọng lượng trung bình (g/v) |
Đóng gói (v/bao) |
|
Cột Tường Sàn |
25 |
≤03 KN |
168 |
148 |
3. Mã sản phẩm: CSC2716
Sử dụng: - Áp dụng cho lớp bê tông bảo vệ 27 mm. Đường kính lỗ 16mm - Dễ sử dụng cho cột, tường, sàn - Cường độ bê tông đạt tối thiểu 50mpa (500kg/cm2) - Kích thước chính xác bởi khuôn đúc - Cung cấp khả năng chống chày và chống thấm tuyệt vời. - Độ tương thích do cùng vật liệu bê tông |
|
Vị trí ưu tiên sử dụng |
Độ dầy lớp bê tông bảo vệ (mm) |
Tải trọng phá hủy (KN) |
Trọng lượng trung bình (g/v) |
Đóng gói (v/bao) |
|
Cột Tường Sàn |
27 |
≤03 KN |
240 |
104 |
4. Mã sản phẩm: CSC3020
Sử dụng: - Áp dụng cho lớp bê tông bảo vệ 30 mm. Đường kính lỗ 20 mm - Dễ sử dụng cho cột, tường, sàn - Cường độ bê tông đạt tối thiểu 50mpa (500kg/cm2) - Kích thước chính xác bởi khuôn đúc - Cung cấp khả năng chống chày và chống thấm tuyệt vời. - Độ tương thích do cùng vật liệu bê tông |
|
Vị trí ưu tiên sử dụng |
Độ dầy lớp bê tông bảo vệ (mm) |
Tải trọng phá hủy (KN) |
Trọng lượng trung bình (g/v) |
Đóng gói (v/bao) |
|
Cột Tường Sàn |
30 |
≤05 KN |
312 |
80 |
5. Mã sản phẩm: CSC3520
Sử dụng: - Áp dụng cho lớp bê tông bảo vệ 35 mm. Đường kính lỗ 20 mm. - Dễ sử dụng cho cột, tường, sàn - Cường độ bê tông đạt tối thiểu 50mpa (500kg/cm2) - Kích thước chính xác bởi khuôn đúc - Cung cấp khả năng chống chày và chống thấm tuyệt vời. - Độ tương thích do cùng vật liệu bê tông |
|
Vị trí ưu tiên sử dụng |
Độ dầy lớp bê tông bảo vệ (mm) |
Tải trọng phá hủy (KN) |
Trọng lượng trung bình (g/v) |
Đóng gói (v/bao) |
|
Cột Tường Sàn |
35 |
≤07 KN |
408 |
61 |
6. Mã sản phẩm: CSC4020
Sử dụng: - Áp dụng cho lớp bê tông bảo vệ 40 mm. Đường kính lỗ 20 mm - Dễ sử dụng cho cột, tường, sàn, dầm. - Cường độ bê tông đạt tối thiểu 50mpa (500kg/cm2) - Kích thước chính xác bởi khuôn đúc - Cung cấp khả năng chống chày và chống thấm tuyệt vời. - Độ tương thích do cùng vật liệu bê tông |
|
Vị trí ưu tiên sử dụng |
Độ dầy lớp bê tông bảo vệ (mm) |
Tải trọng phá hủy (KN) |
Trọng lượng trung bình (g/v) |
Đóng gói (v/bao) |
|
Cột Tường Sàn Dầm |
40 |
≤7 KN |
528 |
47 |
7. Mã sản phẩm: CSC4520
Sử dụng: - Áp dụng cho lớp bê tông bảo vệ 45 mm. Đường kính lỗ 20 mm. - Dễ sử dụng cho cột, tường, sàn, dầm, móng. - Cường độ bê tông đạt tối thiểu 50mpa (500kg/cm2) - Kích thước chính xác bởi khuôn đúc - Cung cấp khả năng chống chày và chống thấm tuyệt vời. - Độ tương thích do cùng vật liệu bê tông |
|
Vị trí ưu tiên sử dụng |
Độ dầy lớp bê tông bảo vệ (mm) |
Tải trọng phá hủy (KN) |
Trọng lượng trung bình (g/v) |
Đóng gói (v/bao) |
|
Cột Tường Sàn Dầm Móng |
45 |
≤10 KN |
600 |
41 |
8. Mã sản phẩm: CSC5020
Sử dụng: - Áp dụng cho lớp bê tông bảo vệ 50 mm. Đường kính lỗ 20 mm. - Dễ sử dụng cho cột, tường, dầm, sàn, móng - Cường độ bê tông đạt tối thiểu 50mpa (500kg/cm2) - Kích thước chính xác bởi khuôn đúc - Cung cấp khả năng chống chày và chống thấm tuyệt vời. - Độ tương thích do cùng vật liệu bê tông |
|
Vị trí ưu tiên sử dụng |
Độ dầy lớp bê tông bảo vệ (mm) |
Tải trọng phá hủy (KN) |
Trọng lượng trung bình (g/v) |
Đóng gói (v/bao) |
|
Cột Tường Dầm Sàn Móng |
50 |
≤10 KN |
528 |
47 |
9. Mã sản phẩm: CSC5520
Sử dụng: - Áp dụng cho lớp bê tông bảo vệ 50 mm. Đường kính lỗ 20 mm - Dễ sử dụng cho cột, tường, dầm, sàn, móng - Cường độ bê tông đạt tối thiểu 50mpa (500kg/cm2) - Kích thước chính xác bởi khuôn đúc - Cung cấp khả năng chống chày và chống thấm tuyệt vời. - Độ tương thích do cùng vật liệu bê tông |
|
Vị trí ưu tiên sử dụng |
Độ dầy lớp bê tông bảo vệ (mm) |
Tải trọng phá hủy (KN) |
Trọng lượng trung bình (g/v) |
Đóng gói (v/bao) |
|
Cột Tường Dầm Sàn Móng |
50 |
≤12 KN |
900 |
27 |
10. Mã sản phẩm: CSC6020
Sử dụng: - Áp dụng cho lớp bê tông bảo vệ 60 mm. Đường kính lỗ 20 mm. - Dễ sử dụng cho cột, tường, sàn, dầm, móng - Cường độ bê tông đạt tối thiểu 50mpa (500kg/cm2) - Kích thước chính xác bởi khuôn đúc - Cung cấp khả năng chống chày và chống thấm tuyệt vời. - Độ tương thích do cùng vật liệu bê tông |
|
Vị trí ưu tiên sử dụng |
Độ dầy lớp bê tông bảo vệ (mm) |
Tải trọng phá hủy (KN) |
Trọng lượng trung bình (g/v) |
Đóng gói (v/bao) |
|
Cột Tường Móng Sàn Dầm |
60 |
≤12 KN |
1.056 |
20 |
11. Mã sản phẩm: CSC6520
Sử dụng: - Áp dụng cho lớp bê tông bảo vệ 65 mm. Đường kính lỗ 20 mm. - Dễ sử dụng cho cột, tường, sàn, dầm, móng - Cường độ bê tông đạt tối thiểu 50mpa (500kg/cm2) - Kích thước chính xác bởi khuôn đúc - Cung cấp khả năng chống chày và chống thấm tuyệt vời. - Độ tương thích do cùng vật liệu bê tông |
|
Vị trí ưu tiên sử dụng |
Độ dầy lớp bê tông bảo vệ (mm) |
Tải trọng phá hủy (KN) |
Trọng lượng trung bình (g/v) |
Đóng gói (v/bao) |
|
Cột Tường Móng Sàn Dầm |
65 |
≤12 KN |
1.188 |
20 |
10. Mã sản phẩm: CSC9530
Sử dụng: - Áp dụng cho lớp bê tông bảo vệ 90 mm. Đường kính lỗ 30 mm. - Dễ sử dụng cho cột, tường, sàn, dầm, móng - Cường độ bê tông đạt tối thiểu 50mpa (500kg/cm2) - Kích thước chính xác bởi khuôn đúc - Cung cấp khả năng chống chày và chống thấm tuyệt vời. - Độ tương thích do cùng vật liệu bê tông |
|
Vị trí ưu tiên sử dụng |
Độ dầy lớp bê tông bảo vệ (mm) |
Tải trọng phá hủy (KN) |
Trọng lượng trung bình (g/v) |
Đóng gói (v/bao) |
|
Cột Tường Móng Sàn Dầm |
90 |
≤12 KN |
3.360 |
10 |
Other names: Gối kê bê tông, gối kê bê tông mác cao, mác bê tông, gối kê bê tông chất lượng cao, con kê bê tông chất lượng cao, gối kê thép sàn, con kê thép cột, gối kê dầm, cục kê bê tông. , gối kê kê tông, con kê bê tông, cục kê bê tông, cục kê sàn, con kê sàn, gối kê sàn, gối kê thép sàn, gối kê sàn thép, gối kê đơn kích thước, gối kê sàn, gối kê cột, gối kê sàn, gối kê dầm, gối kê cột, gối kê tường, cục kê bê tông Việt Nam, Cục kê bê tông Sài Gòn, Cục kê bê tông chất lượng cao, Gối kê mác cao, cục kê thép sàn, cục kê đổ bê tông, con kê thép sàn, con kê thép cột, con kê thép chân chó, con kê chử U, Con kê mòng, gối kê sàn, gối kê thép móng, gối kê thép dầm, gối kê thép sàn, cục kê thép chân chó, cục kê thép, cục kê thép cho sàn khi đổ bê tông, cục bê tông kê thép sàn, cục kê thép cho dầm, gối kê sắt, kê thép chân chó, kê sàn, cục kê sàn, kê cột, cục kê cột, gối kê buột kẽm, con kê sắt, gối kê thép đổ bê tông sàn, cục kê thép sàn, gối kê thép sàn.