1. Mã sản phẩm: CSS030F

Sử dụng:

- Áp dụng cho lớp bê tông bảo vệ 30mm. Dễ sử dụng cho sàn, cột, dầm

- Cường độ bê tông đạt tối thiểu 50mpa (500kg/cm2)

- Kích thước chính xác bởi khuôn đúc 

- Cung cấp khả năng chống chày và chống thấm tuyệt vời.

- Độ tương thích do cùng vật liệu bê tông

  • Concrete Spacer Single size
  • Concrete Spacer Single size
  • Concrete Spacer Single size
  • Concrete Spacer Single size
  • Concrete Spacer Single size
  • Concrete Spacer Single size
  • Concrete Spacer Single size

 

 
 Concrete Spacer Single Size Goi ke be tong don kich thuoc CSS030F-1

Vị trí ưu tiên sử dụng

Độ dầy lớp bê tông bảo vệ (mm)

Tải trọng phá hủy (KN)

Trọng lượng trung bình (g/v)

Đóng gói (v/bao)

Sàn

Cột

Dầm

30

≥08 KN ...............

 ≤10 KN

72

347

2. Mã sản phẩm: CSS040F

Sử dụng:

- Áp dụng cho lớp bê tông bảo vệ 40mm. Dễ sử dụng cho sàn, cột, dầm

- Cường độ bê tông đạt tối thiểu 50mpa (500kg/cm2)

- Kích thước chính xác bởi khuôn đúc 

- Cung cấp khả năng chống chày và chống thấm tuyệt vời.

- Độ tương thích do cùng vật liệu bê tông

  • Concrete Spacer Single size
  • Concrete Spacer Single size
  • Concrete Spacer Single size
  • Concrete Spacer Single size
  • Concrete Spacer Single size
 

 
 Concrete Spacer Single Size Goi ke be tong don kich thuoc CSS040F-1

Vị trí ưu tiên sử dụng

Độ dầy lớp bê tông bảo vệ (mm)

Tải trọng phá hủy (KN)

Trọng lượng trung bình (g/v)

Đóng gói (v/bao)

Sàn

Cột

Dầm

40

≥10 KN ...............

  ≤12 KN

96

260

 3. Mã sản phẩm: CSS050F

Sử dụng:

- Áp dụng cho lớp bê tông bảo vệ 50mm. Dễ sử dụng cho sàn, cột, dầm

- Cường độ bê tông đạt tối thiểu 50mpa (500kg/cm2)

- Kích thước chính xác bởi khuôn đúc 

- Cung cấp khả năng chống chày và chống thấm tuyệt vời.

- Độ tương thích do cùng vật liệu bê tông

  • Concrete Spacer Single size
  • Concrete Spacer Single size
  • Concrete Spacer Single size
  • Concrete Spacer Single size
  • Concrete Spacer Single size
 

 
 Concrete Spacer Single Size Goi ke be tong don kich thuoc CSS050F-1

Vị trí ưu tiên sử dụng

Độ dầy lớp bê tông bảo vệ (mm)

Tải trọng phá hủy (KN)

Trọng lượng trung bình (g/v)

Đóng gói (v/bao)

Sàn

Cột

Dầm

50

≥10 KN ...............

  ≤12 KN

120

208

4. Mã sản phẩm: CSS075F

Sử dụng:

- Áp dụng cho lớp bê tông bảo vệ 75mm. Dễ sử dụng cho sàn, cột, dầm.

- Cường độ bê tông đạt tối thiểu 50mpa (500kg/cm2)

- Kích thước chính xác bởi khuôn đúc 

- Cung cấp khả năng chống chày và chống thấm tuyệt vời.

- Độ tương thích do cùng vật liệu bê tông

  • Concrete Spacer Single size
  • Concrete Spacer Single size
  • Concrete Spacer Single size
  • Concrete Spacer Single size
  • Concrete Spacer Single size
 

 
 Concrete Spacer Single Size Goi ke be tong don kich thuoc CSS075F-1

Vị trí ưu tiên sử dụng

Độ dầy lớp bê tông bảo vệ (mm)

Tải trọng phá hủy (KN)

Trọng lượng trung bình (g/v)

Đóng gói (v/bao)

Sàn

Cột

Dầm

75

≥10 KN ...............

  ≤12 KN

240

104

5. Mã sản phẩm: CSS050U

Sử dụng:

- Áp dụng cho lớp bê tông bảo vệ 50 mm. Dễ sử dụng cho sàn, dầm, móng

- Cường độ bê tông đạt tối thiểu 50mpa (500kg/cm2)

- Kích thước chính xác bởi khuôn đúc 

- Cung cấp khả năng chống chày và chống thấm tuyệt vời.

- Độ tương thích do cùng vật liệu bê tông

  • Concrete Spacer Single size
  • Concrete Spacer Single size
  • Concrete Spacer Single size
  • Concrete Spacer Single size
 

 
 Concrete Spacer Single Size Goi ke be tong don kich thuoc CSS050U-1

Vị trí ưu tiên sử dụng

Độ dầy lớp bê tông bảo vệ (mm)

Tải trọng phá hủy (KN)

Trọng lượng trung bình (g/v)

Đóng gói (v/bao)

Sàn

Dầm

Móng

50

≥3 KN ...............

≤5 KN

168

148

6. Mã sản phẩm: CSS070U

Sử dụng:

- Áp dụng cho lớp bê tông bảo vệ 70 mm. Dễ sử dụng cho sàn, dầm, móng.

- Cường độ bê tông đạt tối thiểu 50mpa (500kg/cm2)

- Kích thước chính xác bởi khuôn đúc 

- Cung cấp khả năng chống chày và chống thấm tuyệt vời.

- Độ tương thích do cùng vật liệu bê tông

  • Concrete Spacer Single size
  • Concrete Spacer Single size
  • Concrete Spacer Single size
  • Concrete Spacer Single size
 

 
 Concrete Spacer Single Size Goi ke be tong don kich thuoc CSS070U-1

Vị trí ưu tiên sử dụng

Độ dầy lớp bê tông bảo vệ (mm)

Tải trọng phá hủy (KN)

Trọng lượng trung bình (g/v)

Đóng gói (v/bao)

Sàn

Dầm

Móng

70

≥3 KN ...............

≤5 KN

240

104

7. Mã sản phẩm: CSS090U

Sử dụng:

- Áp dụng cho lớp bê tông bảo vệ 90 mm. Dễ sử dụng cho sàn, dầm, móng.

- Cường độ bê tông đạt tối thiểu 50mpa (500kg/cm2)

- Kích thước chính xác bởi khuôn đúc 

- Cung cấp khả năng chống chày và chống thấm tuyệt vời.

- Độ tương thích do cùng vật liệu bê tông

  • Concrete Spacer Single size
  • Concrete Spacer Single size
  • Concrete Spacer Single size
  • Concrete Spacer Single size
 

 
 Concrete Spacer Single Size Goi ke be tong don kich thuoc CSS090U-1

Vị trí ưu tiên sử dụng

Độ dầy lớp bê tông bảo vệ (mm)

Tải trọng phá hủy (KN)

Trọng lượng trung bình (g/v)

Đóng gói (v/bao)

Sàn

Dầm

Móng

90

≥3 KN ...............

≤5 KN

336

74

8. Mã sản phẩm: CSS110U

Sử dụng:

- Áp dụng cho lớp bê tông bảo vệ 110 mm. Dễ sử dụng cho sàn, dầm, móng.

- Cường độ bê tông đạt tối thiểu 50mpa (500kg/cm2)

- Kích thước chính xác bởi khuôn đúc 

- Cung cấp khả năng chống chày và chống thấm tuyệt vời.

- Độ tương thích do cùng vật liệu bê tông

  • Concrete Spacer Single size
  • Concrete Spacer Single size
  • Concrete Spacer Single size
  • Concrete Spacer Single size
 

 
 Concrete Spacer Single Size Goi ke be tong don kich thuoc CSS110U-1

Vị trí ưu tiên sử dụng

Độ dầy lớp bê tông bảo vệ (mm)

Tải trọng phá hủy (KN)

Trọng lượng trung bình (g/v)

Đóng gói (v/bao)

Sàn

Dầm

Móng

110

≥4 KN ...............

≤5 KN

528

47

9. Mã sản phẩm: CSS10063R

Sử dụng:

- Áp dụng cho lớp bê tông bảo vệ 100 mm. Dễ sử dụng cho sàn, móng.

- Cường độ bê tông đạt tối thiểu 50mpa (500kg/cm2)

- Kích thước chính xác bởi khuôn đúc 

- Cung cấp khả năng chống chày và chống thấm tuyệt vời.

- Độ tương thích do cùng vật liệu bê tông

  • Concrete Spacer Single size
  • Concrete Spacer Single size
 

 
 Concrete Spacer Single Size Goi ke be tong don kich thuoc CSS10063R-1

Vị trí ưu tiên sử dụng

Độ dầy lớp bê tông bảo vệ (mm)

Tải trọng phá hủy (KN)

Trọng lượng trung bình (g/v)

Đóng gói (v/bao)

Sàn

Móng

100

≤11 KN

600

41

10. Mã sản phẩm: CSS020C

Sử dụng:

- Áp dụng cho lớp bê tông bảo vệ 20 mm. Dễ sử dụng cho sàn, cột, dầm

- Cường độ bê tông đạt tối thiểu 50mpa (500kg/cm2)

- Kích thước chính xác bởi khuôn đúc 

- Cung cấp khả năng chống chày và chống thấm tuyệt vời.

- Độ tương thích do cùng vật liệu bê tông

  • Concrete Spacer - wire
  • Concrete Spacer - wire
 

 
 PDK2049-YL copy

Vị trí ưu tiên sử dụng

Độ dầy lớp bê tông bảo vệ (mm)

Tải trọng phá hủy (KN)

Trọng lượng trung bình (g/v)

Đóng gói (v/bao)

Sàn

Cột

Dầm

20

≤3 KN

48

520


11. Mã sản phẩm: CSS025C

Sử dụng:

- Áp dụng cho lớp bê tông bảo vệ 25 mm. Dễ sử dụng cho sàn, cột, dầm.

- Cường độ bê tông đạt tối thiểu 50mpa (500kg/cm2)

- Kích thước chính xác bởi khuôn đúc 

- Cung cấp khả năng chống chày và chống thấm tuyệt vời.

- Độ tương thích do cùng vật liệu bê tông

  • Concrete Spacer - wire
  • Concrete Spacer - wire
  • Concrete Spacer - wire
 

 
 Concrete Spacer Single Size Goi ke be tong don kich thuoc CSS025C-1

Vị trí ưu tiên sử dụng

Độ dầy lớp bê tông bảo vệ (mm)

Tải trọng phá hủy (KN)

Trọng lượng trung bình (g/v)

Đóng gói (v/bao)

Sàn

Cột

Dầm

25

≤3 KN

72

347

12. Mã sản phẩm: CSS040C

Sử dụng:

- Áp dụng cho lớp bê tông bảo vệ 40 mm. Dễ sử dụng cho sàn, cột, dầm.

- Cường độ bê tông đạt tối thiểu 50mpa (500kg/cm2)

- Kích thước chính xác bởi khuôn đúc 

- Cung cấp khả năng chống chày và chống thấm tuyệt vời.

- Độ tương thích do cùng vật liệu bê tông

  • Concrete Spacer - wire
  • Concrete Spacer - wire
  • Concrete Spacer - wire
 

 
 Concrete Spacer Single Size Goi ke be tong don kich thuoc CSS040C-1

Vị trí ưu tiên sử dụng

Độ dầy lớp bê tông bảo vệ (mm)

Tải trọng phá hủy (KN)

Trọng lượng trung bình (g/v)

Đóng gói (v/bao)

Sàn

Cột

Dầm

40

≥5 KN ...............

≤10 KN

168

148

 13. Mã sản phẩm: CSS050C

Sử dụng:

- Áp dụng cho lớp bê tông bảo vệ 50 mm. Dễ sử dụng cho sàn, cột dầm.

- Cường độ bê tông đạt tối thiểu 50mpa (500kg/cm2)

- Kích thước chính xác bởi khuôn đúc 

- Cung cấp khả năng chống chày và chống thấm tuyệt vời.

- Độ tương thích do cùng vật liệu bê tông

  • Concrete Spacer - wire
  • Concrete Spacer - wire
  • Concrete Spacer - wire
 

 

 

 Concrete Spacer Single SizeGoi ke be tong don kich thuoc CSS050C-1

Vị trí ưu tiên sử dụng

Độ dầy lớp bê tông bảo vệ (mm)

Tải trọng phá hủy (KN)

Trọng lượng trung bình (g/v)

Đóng gói (v/bao)

Sàn

Cột

Dầm

50

≥20 KN ...............

≤25 KN

288

86

Other names: Gối kê bê tông, gối kê bê tông mác cao, mác bê tông, gối kê bê tông chất lượng cao, con kê bê tông chất lượng cao, gối kê thép sàn, con kê thép cột, gối kê dầm, cục kê bê tông. , gối kê kê tông, con kê bê tông, cục kê bê tông, cục kê sàn, con kê sàn, gối kê sàn, gối kê thép sàn, gối kê sàn thép, gối kê đơn kích thước, gối kê sàn, gối kê cột, gối kê sàn, gối kê dầm, gối kê cột, gối kê tường, cục kê bê tông Việt Nam, Cục kê bê tông Sài Gòn, Cục kê bê tông chất lượng cao, Gối kê mác cao, cục kê thép sàn, cục kê đổ bê tông, con kê thép sàn, con kê thép cột, con kê thép chân chó, con kê chử U, Con kê mòng, gối kê sàn, gối kê thép móng, gối kê thép dầm, gối kê thép sàn, cục kê thép chân chó, cục kê thép, cục kê thép cho sàn khi đổ bê tông, cục bê tông kê thép sàn, cục kê thép cho dầm, gối kê sắt, kê thép chân chó, kê sàn, cục kê sàn, kê cột, cục kê cột, gối kê buột kẽm, con kê sắt, gối kê thép đổ bê tông sàn, cục kê thép sàn, gối kê thép sàn.

Sales Hồ Chí Minh
Telephone number of Sales Hồ Chí Minh 0917 129 900
Sales Hà Nội
Telephone number of Sales Hà Nội 0913 018 370
Technical
Telephone number of Technical 0909 956 900
Marketing
Telephone number of Marketing 012 9544 7889
SlideBar
  1. DHN Group
  2. Triết lý kinh doanh
  3. Chính sách chất lượng
  4. Khách hàng - Dự án
  5. Liên hệ
Ra đời bởi sự hợp tác và lòng đam mê sáng tạo, cùng với đội ngũ nhân lực dồi dào, DHN phát triển chuyên sâu trong lĩnh vực ứng dụng các giải pháp ngành xây dựng tiên tiến trên thế giới vào Việt Nam.

Với tốc độ phát triển toàn diện 35% năm, DHN luôn có những kế hoạch mở rộng phát triển trong tương lai.

bullet1 DHN luôn sẳn sàng hợp tác và chia sẽ các giá trị với tất cả các đối tác chiến lược của mình.

bullet1 DHN luôn tạo được giá trị thặng dư sáng tạo trong mỗi sản phẩm và dịch vụ của mình.

bullet1 DHN luôn xây dựng mối quan hệ tích cực và chủ động trong mọi tình huống kinh doanh.

bullet1 DHN luôn lấy nội lực làm yếu tố cơ bản cho mọi chính sách đầu tư phát triển.

services

  
bullet2
Sản phẩm chất lượng là sản phẩm phù hợp với nhu cầu khách hàng.
bullet2
Sản phẩm chất lượng chỉ được cung cấp bởi một dịch vụ có chất lượng.
bullet2
Sản phẩm chất lượng khi được xây dựng trên tiêu chí kỹ thuật tiên tiến.
bullet2
 Sản phẩm chất lượng phải là sản phẩm mang tính cách mạng.
   
  • DHN Customer and Project
  • DHN Customer and Project
  • DHN Customer and Project
  • DHN Customer and Project
  • DHN Customer and Project
  • DHN Customer and Project
  • DHN Customer and Project
  • DHN Customer and Project
  • DHN Customer and Project

Công ty TNHH Giải Pháp Xây Dựng DHN


Xem Bản đồ cỡ lớn hơn