1. Mã sản phẩm: CSS020CW
Sử dụng: - Gối kê bê tông có sợi gia cường đính kèm kẽm buột CSS020C dùng để kê cho lớp bê tông bảo vệ 20 mm. - Gối kê bê tông CSS020C dễ sử dụng cho cột, sàn, dầm, tường - Gối kê bê tông có cường độ bê tông đạt tối thiểu 50 Mpa (500kg/cm2) - Kích thước của gối kê bê tông chính xác bởi khuôn đúc. - Gối kê bê tông cung cấp khả năng chống cháy và chống thấm tuyệt vời. - Gối kê bê tông có độ tương thích tốt do cùng vật liệu bê tông. |
|
Vị trí ưu tiên sử dụng |
Độ dầy lớp bê tông bảo vệ (mm) |
Tải trọng phá hủy (KN) |
Trọng lượng trung bình (g/v) |
Đóng gói (v/bao) |
|
Cột Sàn Dầm Tường |
20 |
≤03 KN |
48 |
520 |
2. Mã sản phẩm: CSS025CW
Sử dụng: - Gối kê bê tông có sợi gia cường đính kèm kẽm buột CSS025C được sử dụng chủ yếu cho cho lớp bê tông bảo vệ 25 mm. - Dễ sử dụng cho sàn, cột, dầm, tường - Gối kê bê tông có sợi gia cường đính kèm kẽm buột CSS025C có cường độ bê tông đạt tối thiểu 50mpa (500kg/cm2) - Kích thước của gối kê bê tông CSS025C chính xác bởi khuôn đúc. - Gối kê bê tông cung cấp khả năng chống cháy và chống thấm tuyệt vời. - Gối kê bê tông CSS025C có độ tương thích cao do cùng vật liệu bê tông. |
|
Vị trí ưu tiên sử dụng |
Độ dầy lớp bê tông bảo vệ (mm) |
Tải trọng phá hủy (KN) |
Trọng lượng trung bình (g/v) |
Đóng gói (v/bao) |
|
Sàn Cột Dầm Tường |
25 |
≤03 KN |
72 |
347 |
3. Mã sản phẩm: CSS040CW
Sử dụng: - Gối kê bê tông có sợi gia cường đính kèm kẽm buột CSS040C áp dụng cho lớp bê tông bảo vệ 40 mm. - Gối kê bê tông CSS040C có cường độ bê tông đạt tối thiểu 50 Mpa ( 500kg/cm2) và kích thước phù hợp với tiêu chuẩn TCVN 9346:2012 cho các công trình ven biển cần độ dầy lớp bê tông bảo vệ phù hợp. - Kích thước của gối kê bê tông CSS025C chính xác bởi khuôn đúc - Gối kê bê tông CSS040C có khả năng chống cháy và chống thấm tuyệt vời. - Độ tương thích của gối kê bê tông CSS040C phù hợp do cùng vật liệu bê tông. |
|
Vị trí ưu tiên sử dụng |
Độ dầy lớp bê tông bảo vệ (mm) |
Tải trọng phá hủy (KN) |
Trọng lượng trung bình (g/v) |
Đóng gói (v/bao) |
|
Sàn Cột Dầm Tường |
40 |
≤05 KN |
168 |
148 |
4. Mã sản phẩm: CSS050CW
Sử dụng: - Gối kê bê tông có sợi gia cường (sợi thủy tinh - Fiberglass) đính kèm kẽm buột CSS050C áp dụng cho lớp bê tông bảo vệ 50 mm, dễ dàng sử dụng và tiết kiệm thời gian thi công. Gối kê bê tông CSS050C dễ sử dụng cho sàn, cột, dầm, tường cho các công trình ven biền, hoặc các công trình ven sông, các hạng mục bê tông nằm trong mực nước phù hợp với tiêu chuẩn TCVN 9346:2012. - Gối kê bê tông có cường độ bê tông đạt tối thiểu 50mpa (500kg/cm2). Có thể thiết kế mác bê tông cao hơn cho những đơn hàng có nhu cầu. Kích thước của gối kê bê tông CSS050C chính xác bởi khuôn đúc. Sợi kẽm đính kèm giúp dễ buột gối kê vào khung thép. - Gối kê bê tông CSS050C với sợi gia cường ( sợi thủy tinh - Fiberglass) giúp tăng khả năng chịu nén, chịu uốn, đồng thời cung cấp khả năng chống cháy và chống thấm tuyệt vời, sản phẩm rất có ý nghĩa với những cấu kiện lớn, tải nặng. - Viên kê bê tông có độ tương thích cao do cùng vật liệu bê tông |
|
Vị trí ưu tiên sử dụng |
Độ dầy lớp bê tông bảo vệ (mm) |
Tải trọng phá hủy (KN) |
Trọng lượng trung bình (g/v) |
Đóng gói (v/bao) |
|
Sàn Cột Dầm Tường |
50 |
≥20 KN ............... ≤25 KN |
288 |
86 |
5. Gối kê bê tông có sợi thủy tinh gia cường đính kèm sợi thép hình trụ tròn
Sử dụng: - Gối kê bê tông có sợi gia cường đính kèm kẽm buột hình trụ tròn áp dụng cho lớp bê tông bảo vệ 50mm, 55mm, 60mm, 65mm, 70mm, 75mm, 80mm, 85mm, 90mm, 95mm. - Viên kê bê tông dạng trụ tròn đính kèm theo kẽm buột chịu được tải trọng phá hủy lớn nên rất phù hợp khi sử dụng cho móng, dầm cho các công trình ven biển, hoặc các công trình ven sông, các hạng mục bê tông nằm trong mực nước hay các cấu kiện bê tông nặng, kích thước kết cấu thép lớn. - Gối kê bê tông dạng trụ tròn có cường độ bê tông đạt tối thiểu 50mpa (500kg/cm2) - Gối kê bê tông của DHN cung cấp khả năng chống cháy và chống thấm tuyệt vời. - Gối kê bê tông của DHN có độ tương thích cao do cùng vật liệu bê tông. |
|
|
Mã sản phẩm |
Độ dầy lớp bê tông bảo vệ (mm) |
Tải trọng phá hủy (KN) |
Trọng lượng trung bình (g/v) |
Đóng gói (v/bao) |
CSS05063R CSS05563R CSS06063R CSS06563R CSS07063R CSS07563R CSS08063R CSS08563R CSS09063R CSS09563R |
50 55 60 65 70 75 80 85 90 95 |
≥20 KN ............... ≤25 KN |
288 |
86 |
Other names: Gối kê bê tông, gối kê bê tông mác cao, mác bê tông, gối kê bê tông chất lượng cao, con kê bê tông chất lượng cao, gối kê thép sàn, con kê thép cột, gối kê dầm, cục kê bê tông. , gối kê kê tông, con kê bê tông, cục kê bê tông, cục kê sàn, con kê sàn, gối kê sàn, gối kê thép sàn, gối kê sàn thép, gối kê đơn kích thước, gối kê sàn, gối kê cột, gối kê sàn, gối kê dầm, gối kê cột, gối kê tường, cục kê bê tông Việt Nam, Cục kê bê tông Sài Gòn, Cục kê bê tông chất lượng cao, Gối kê mác cao, cục kê thép sàn, cục kê đổ bê tông, con kê thép sàn, con kê thép cột, con kê thép chân chó, con kê chử U, Con kê mòng, gối kê sàn, gối kê thép móng, gối kê thép dầm, gối kê thép sàn, cục kê thép chân chó, cục kê thép, cục kê thép cho sàn khi đổ bê tông, cục bê tông kê thép sàn, cục kê thép cho dầm, gối kê sắt, kê thép chân chó, kê sàn, cục kê sàn, kê cột, cục kê cột, gối kê buột kẽm, con kê sắt, gối kê thép đổ bê tông sàn, cục kê thép sàn, gối kê thép sàn.